hôm nay là ngày gì ở trung quốc
520là ngày lễ dành riêng cho phụ nữ và 521 là ngày lễ dành riêng cho nam giới. Vào ngày 20 tháng 5, những người đàn ông sẽ thổ lộ “520” (Anh yêu em). Đến ngày 21 tháng 5,
TrungQuốcMột nhà sưu tầm mua bức tượng ở sạp hàng giá 400 nhân dân tệ, bán lại ở mức hơn 12 triệu tệ. Trung QuốcNghiên cứu mới cho thấy sức nóng tăng vọt, các hạt vật chất mịn trong không khí có thể làm tăng nguy cơ tử vong do
Trongtháng 10, ngày Quốc khánh rơi vào thứ 3, và ngày lễ Hangeul rơi vào thứ 2. Tính ra có 4 ngày nghỉ chỉ trong tuần đầu tháng 10. Vừa nghỉ trung thu xong lại được nghỉ lễ tiếp. Tháng 10 chắc chắn là tháng may mắn của người lao động ở Hàn
Xemthêm: Hôm nay 29-2 là ngày tỏ tình của con gái Mặc dù chẳng có ý nghĩa gì liên quan đến nhau, nhưng những ngày này đều trùng hợp được kỷ niệm vào những ngày đầu tháng 7.
Tuynhiên ngày này không được xếp vào ngày nghỉ lễ ở Hàn Quốc. 5. 어린이날 5-5 : Ngày trẻ em Bản Hiến pháp này cho đến nay đã được sửa đổi 9 lần, trong đó có 5 lần sửa đổi lớn, gần như là viết lại hoàn toàn, đó là các bản Hiến pháp năm , 1980 và
mimpi naik mobil truk bersama teman togel. Ngày nghỉ chính thức và cuối tuần ở Trung Quốc cho năm 2023. Ngày của những ngày nghỉ tiếp kỳ nghỉ sắp tới ở Trung Quốc vào năm 20231 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc21 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc22 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc23 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc24 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc25 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc26 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc27 thg 1, 2023lễ quốc giaTrung Quốc5 thg 2, 2023Sự quan sátTrung Quốc21 thg 2, 2023Sự quan sátTrung Quốc8 thg 3, 2023Nửa ngày nghỉ lễTrung Quốc12 thg 3, 2023Sự quan sátTrung Quốc21 thg 3, 2023MùaTrung Quốc5 thg 4, 2023lễ quốc giaTrung Quốc1 thg 5, 2023lễ quốc giaTrung Quốc4 thg 5, 2023Nửa ngày nghỉ lễTrung Quốc1 thg 6, 2023lễ quốc giaTrung Quốc21 thg 6, 2023MùaTrung Quốc22 thg 6, 2023lễ quốc giaTrung Quốc1 thg 7, 2023Sự quan sátTrung Quốc11 thg 7, 2023Sự quan sátTrung Quốc1 thg 8, 2023lễ quốc giaTrung Quốc22 thg 8, 2023Sự quan sátTrung Quốc30 thg 8, 2023Sự quan sátTrung Quốc10 thg 9, 2023Sự quan sátTrung Quốc23 thg 9, 2023MùaTrung Quốc29 thg 9, 2023lễ quốc giaTrung Quốc1 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc2 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc3 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc4 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc5 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc6 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc7 thg 10, 2023lễ quốc giaTrung Quốc23 thg 10, 2023Sự quan sátTrung Quốc8 thg 11, 2023Sự quan sátTrung Quốc22 thg 12, 2023MùaTrung Quốc25 thg 12, 2023Sự quan sátTrung Quốc
“Thời gian là vàng là bạc” chính vì điều đó nên chúng ta thường hay trân trọng từng phút từng giây để làm được các việc có ích. Nhưng cũng chính vì vậy mà chúng ta rất hay quên mất đi một khái niệm rất đơn giản về thời gian, đó chính là ” Hôm nay là thứ mấy?”, ” Hôm nay là ngày bao nhiêu?” Vậy khi muốn thực hành giao tiếp với người đối diện về chủ đề liên quan đến thời gian như thứ, ngày, tháng, năm thì chúng ta nên biểu đạt như thế nào cho đúng? Tất cả các thắc mắc trên sẽ được TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU giải đáp cho các bạn trong bài viết ngày hôm nay nhé. I. Cách nói thời gian Năm Chữ số + 年 nián Lưu ý Khi nói sẽ đọc riêng từng số. Ví dụ 1994年 /yī jiǔ jiǔ sì nián/ năm 1994 2020年 /èr líng èr líng nián/ năm 2020 Tháng Con số + 月 yuè Ví dụ 3月 /sān yuè/ tháng 3 12月 /shí’èr yuè/ tháng 12 Ngày Con số + 日/ 号 rì / hào Lưu ý Trong khẩu ngữ “号” thường được dùng nhiều hơn, còn trong văn viết thì hay sử dụng “日”. Ví dụ 4号 /sì hào/ ngày 4 30日 /sānshí rì/ ngày 30 Thứ Khi nói về thứ ta có từ thường gặp 星期 / xīngqī / , ngoài ra chúng ta còn có các từ thay thế khác như 礼拜 / lǐbài / , 周 / zhōu /. 星期 / 礼拜 / 周 + con số Con số là các số từ 1 đến 6 tương đương với thứ 2 đến thứ 7, đặc biệt chủ nhật chúng ta sẽ không dùng số mà thay bằng từ ” 日 / rì / ” hoặc ” 天 / tiān / “. Ví dụ 今天星期二。 Jīntiān xīngqī’èr. Hôm nay là thứ hai. 礼拜五我要上英语课。 Lǐbài wǔ wǒ yào shàng Yīngyǔ kè. Thứ 6 tôi phải học tiết tiếng Anh. 周日是我最喜欢的一天。 Zhōu rì shì wǒ zuì xǐhuān de yìtiān. Chủ nhật là ngày mà tôi thích nhất. Để nói về khoảng thời gian tuần trước, tuần sau hoặc tuần này thì chúng ta có thể thêm các từ “上”, “下”, “这” vào trước thứ. Ví dụ 上个星期 /shàng gè xīngqī/ tuần trước 下个礼拜 /xià gè lǐbài/ tuần sau 这周 /zhè zhōu/ tuần này Kỳ thi HSK không hề xa lạ đối với những người học tiếng Trung. Tuy nhiên, làm thế nào để thi HSK đạt số điểm cao nhất lại là một hành trình đầy khó khăn, thử thách và cần sự quyết tâm, ham học học của các bạn. Và để tự tin thi HSK tốt với số điểm cao, việc học giáo trình là chưa đủ; bạn cần phải làm quen với cấu trúc đề thi để biết mẹo hay, cách tránh bẫy thường gặp trong kỳ thi HSK. Bí kíp ngay TẠI ĐÂY đó nhé, tham khảo ngay.\ II. Các câu thường dùng để hỏi đáp về thời gian 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay là thứ mấy? 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. Hôm nay là thứ hai. 明天是几号? Míngtiān shì jǐ hào? Ngày mai là mùng mấy? 明天是7号。 Míngtiān shì qī hào. Ngày mai là mùng 7. 昨天是几月几号? Zuótiān shì jǐ yuè jǐ hào? Hôm qua là ngày mấy tháng mấy? 昨天是11月6号. Zuótiān shì shíyī yuè liù hào. Hôm qua là mùng 6 tháng 11. 今天是农历几号了? Jīntiān shì nónglì jǐ hàole? Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu rồi? 今天是农历十二号。 Jīntiān shì nónglì shí’èr hào. Hôm nay là ngày 12 âm lịch. 现在公历是几月份? Xiànzài gōnglì shì jǐ yuèfèn? Bây giờ dương lịch là tháng mấy? 现在公历是10月份。 Xiànzài gōnglì shì shí yuèfèn. Bây giờ là tháng 10 dương lịch. 你星期几去北京? Nǐ xīngqī jǐ qù Běijīng? Cậu thứ mấy đi Bắc Kinh? 我下周六去北京。 Wǒ xià zhōu liù qù Běijīng. Tớ thứ bảy tuần sau đi Bắc Kinh. 他哪一天要回国? Tā nǎ yìtiān yào huíguó? Anh ấy ngày nào thì về nước? 他28号要回国。 Tā èrshíbā hào yào huíguó. Anh ấy ngày 28 về nước. 你生日是什么时候? Nǐ shēngrì shì shénme shíhòu? Sinh nhật cậu là bao giờ? 我生日是6月18号. Wǒ shēngrì shì liù yuè shíbā hào. Sinh nhật tớ là ngày 18 tháng 6. 她是哪年出生的? Tā shì nǎ nián chūshēng de? Cô ấy sinh năm bao nhiêu? 她是1995年出生的。 Tā shì yī jiǔ jiǔ wǔ nián chūshēng de. Cô ấy sinh năm 1995. III. Cùng học với chủ đề 今天星期几?Hôm nay thứ mấy? Sau bài học ngày hôm nay, tiếng trung Dương Châu tin chắc là các bạn sẽ không còn phải băn khoăn về cách hỏi cũng như cách nói thứ ngày tháng năm trong tiếng Trung nữa. Rất vui được đồng hành cùng các bạn trong chặng đường chinh phục tiếng Trung! Quy tắc biểu đạt thời gian mà bạn cần phải biết, hãy xem ngay tại đây. Cùng nhau học các từ vựng về thời gian, thời tiết mau thôi. Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu Shop Tiki Shop Shopee Shop Lazada ? Hotline – ?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy
Ngày nghỉ chính thức và cuối tuần ở Trung Quốc cho năm 2021. Ngày của những ngày nghỉ tiếp kỳ nghỉ sắp tới ở Trung Quốc vào năm 20211 thg 1, 2021lễ quốc giaTrung Quốc11 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc12 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc13 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc14 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc15 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc16 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc17 thg 2, 2021lễ quốc giaTrung Quốc26 thg 2, 2021Sự quan sátTrung Quốc8 thg 3, 2021Nửa ngày nghỉ lễTrung Quốc12 thg 3, 2021Sự quan sátTrung Quốc14 thg 3, 2021Sự quan sátTrung Quốc20 thg 3, 2021MùaTrung Quốc5 thg 4, 2021lễ quốc giaTrung Quốc1 thg 5, 2021lễ quốc giaTrung Quốc4 thg 5, 2021Nửa ngày nghỉ lễTrung Quốc1 thg 6, 2021lễ quốc giaTrung Quốc14 thg 6, 2021lễ quốc giaTrung Quốc21 thg 6, 2021MùaTrung Quốc1 thg 7, 2021Sự quan sátTrung Quốc11 thg 7, 2021Sự quan sátTrung Quốc1 thg 8, 2021lễ quốc giaTrung Quốc14 thg 8, 2021Sự quan sátTrung Quốc22 thg 8, 2021Sự quan sátTrung Quốc10 thg 9, 2021Sự quan sátTrung Quốc21 thg 9, 2021lễ quốc giaTrung Quốc23 thg 9, 2021MùaTrung Quốc1 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc2 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc3 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc4 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc5 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc6 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc7 thg 10, 2021lễ quốc giaTrung Quốc14 thg 10, 2021Sự quan sátTrung Quốc8 thg 11, 2021Sự quan sátTrung Quốc21 thg 12, 2021MùaTrung Quốc25 thg 12, 2021Sự quan sátTrung Quốc
Thời gian ở Ukrainka, Kiev, Ukraina hiện tại065922 Thứ Hai, 12 Tháng Sáu, 2023, tuần 24World Day Against Child Labour / Russia Day / Independence Day PhilippinesMặt trời ↑ 0447 ↓ 2107 16giờ 20phút - Thêm thông tin - Đặt thời gian Ukrainka làm mặc định - Thêm vào vị trí yêu thích Tokyo1259Bắc Kinh1159Kiev0659Paris0559Luân Đôn0459Thành phố New York2359Los Angeles2059
Có rất nhiều cách nói thời gian trong tiếng Trung, bạn có thể hỏi và trả lời theo giờ rưỡi, giờ ba mươi, giờ kém, giờ thiếu… Đây là lĩnh vực được nhiều bạn quan tâm vì nó không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày, trước khi bạn muốn biết cách viết địa chỉ thì bạn cũng cần phải biết cách viết về thời gian. Dù bạn là học sinh, sinh viên, học viên tiếng Trung, muốn thi HSK thì cũng đều phải biết nói giờ giấc khi giao tiếp. Đây là bài viết ngắn gọn của trung tâm tiếng Trung giới thiệu chủ đề giờ phút giây và ngày tháng cùng năm bằng ngôn ngữ Trung chính xác nhất. Xem thêm Khóa học tiếng Trung online nâng cao kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Nội dung chính 1. Thời gian trong tiếng Trung là gì? 2. Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung 3. Nói ngày tháng năm tiếng Trung 4. Một số từ vựng danh từ, trạng từ, cụm từ chỉ thời gian Trung Quốc Nói thời gian bằng tiếng Trung Thời gian chữ Hán là 时间 / Shíjiān /. Các đơn vị thời gian thường được sử dụng trong cuộc sống là 毫秒 / háomiǎo / – ms Mili giây 分 / fēn / – min Phút 小时 / xiǎoshí / – h Tiếng 点 / diǎn / – h Giờ 日天 / rì tiān / – d Ngày 月 / yuè / – m Tháng 年 / nián / – y Năm TÌM HIỂU NGAY Cách học tiếng Trung. 2. Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất, nhưng trước khi vào bài học này, đòi hỏi bạn cần phải nắm vững số đếm tiếng Trung trước. Nếu bạn đã chắc chắn từ vựng tiếng Trung kiến thức thuộc về chủ đề của mình và đang thắc mắc muốn hỏi giờ bằng tiếng Hoa như thế nào? Thì dưới đây là công thức nói giờ giấc cùng lưu ý nhỏ và các câu giao tiếp dùng để hỏi thông dụng cho bạn trả lời vừa đúng, vừa tự nhiên như người bản xứ nhé! Cách nói về giờ Có thể nói giờ theo giờ đúng kèm phút và giây, ngoài ra còn nhiều cách để nói khác như giờ ba mươi, giờ 15 phút là một khắc, giờ thiếu, kém, vân vân. Xem ngay tổng hợp các công thức có kèm ví dụ khi nói về giờ trong tiếng Trung để bạn dễ dàng tham khảo. Cách nói giờ chẵn Công thức Số đếm + 点 / Diǎn / Ví dụ 6 giờ 六点 / Liù diǎn /. Bây giờ là 10 giờ 现在是十点 / Xiànzài shì shí diǎn /. Nói giờ kèm phút Công thức Số đếm + 点 / diǎn / + Số đếm + 分 / fēn / Ví dụ 8 giờ 10 phút 八点十分 / Bā diǎn shí fēn /. 6 giờ 30 phút 六点三十分 / Liù diǎn sānshí fēn /. Giờ kèm phút và giây Công thức Số đếm + 点 / Diǎn / + Số đếm + 分 / fēn / + Số đếm + 秒 / miǎo / Ví dụ 3 giờ 20 phút 15 giây 三点二十分十五秒 / Sān diǎn èrshí fēn shíwǔ miǎo /. 10 giờ 13 phút 45 giây 十点十三分四十五秒 / Shí diǎn shísān fēn sìshíwǔ miǎo /. Nói giờ rưỡi Công thức Số đếm + 点 / diǎn / + 半 / bàn / Ví dụ 6 tiếng rưỡi 六点半 / Liù diǎn bàn /. 10h rưỡi 十点半 / Shí diǎn bàn /. Nói theo một khắc là 15 phút Công thức Số đếm + 点 / Diǎn / + Số đếm + 刻 / Kè / Ví dụ 8 giờ 15 p 八点一刻 / Bā diǎn yī kè /. 10 giờ 45 phút 十点三刻 / Shí diǎn sān kè /. Cách nói giờ kém, giờ thiếu Công thức 差 / Chà / + Số đếm + 分 / fēn / + Số đếm + 点 / diǎn / 差 / Chà / + 一刻 / yī kè / + Số đếm + 点 / diǎn / Ví dụ 8 giờ kém 15 phút 差十五分八点 / Chà shíwǔ fēn bā diǎn /. 10 giờ thiếu 15 phút 差一刻十点 / Chà yīkè shí diǎn /. Nói theo khoảng trong tiếng Trung, nói thời lượng, và nói giờ hơn Cách nói giờ trong tiếng Trung Công thức Số đếm + lượng từ 个 / gè / + Bổ ngữ thời gian Ví dụ Khoảng 2 tiếng 两个小时 / Liǎng gè xiǎoshí /. 8 giờ 10 phút hơn 八点十分钟 / Bā diǎn shí fēnzhōng /. Thể hiện theo canh Đây là lượng từ tính theo đơn vị giờ trong đêm liên quan đến kinh nghiệm của văn hóa Trung Quốc xưa. Bao gồm 5 canh Canh 1 Giờ Tuất 19 đến 21 giờ Canh 2 Giờ Hợi 21 đến 23 giờ Canh 3 Giờ Tý 23 đến 1 giờ Canh 4 Giờ Sửu 1 đến 3 giờ Canh 5 Giờ Dần 3 đến 5 giờ Ví dụ Nửa đêm canh ba 半夜三更 / Bànyè sāngēng /. Một vài lưu ý cần nắm rõ khi nói giờ trong tiếng Trung Để nói chuẩn nhất trong tiếng Trung, cách tránh bị nói sai hoặc người nghe sẽ không hiểu bạn đang nói như thế nào, bạn cần phải năm rõ những lưu ý sau đây Giống như cách đọc số tiền trong tiếng Trung, khi nói về giờ giấc trong tiếng Trung, số 2 sẽ không được nói là 二 / Èr / mà phải nói là 两 / Liǎng /. Ví dụ 2 giờ 2 phút khi nói sẽ là 两点两分 / Liǎng diǎn liǎng fēn /. Người Trung Quốc chỉ có nói theo khung 12 giờ không nói theo khung 24 giờ. Để phân biệt ban ngày và ban đêm, bạn sẽ phải thêm các buổi đằng trước số đếm. Ví dụ Khi bạn muốn nói 14 giờ thì sẽ phải nói 下午两点 / Xiàwǔ liǎng diǎn / Có nghĩa là 2 giờ chiều. Khi nói 21 giờ thì sẽ phải nói 晚上九点 / Wǎnshàng jiǔ diǎn / Có nghĩa là 9 giờ tối. Một số mẫu câu hỏi về giờ trong tiếng Hoa Dưới đây là một số chia sẻ để bạn biết cách diễn đạt khi hỏi về thời gian phong phú và đa dạng nhất. Từ đó có thể vận dụng trong đời sống và bạn sẽ nhớ lâu hơn. Bây giờ là mấy giờ rồi? Mấy giờ rồi? 现在几点? 几点了? / Xiànzài jǐ diǎn? Jǐ diǎnle? / Bây giờ là mấy giờ mấy phút? 现在几点几分? / Xiànzài jǐ diǎn jǐ fēn? / Mất bao lâu? 多久时间? 多长时间? / Duōjiǔ shíjiān? Duō cháng shíjiān? / Bao nhiêu phút? Mấy tiếng? 多少分钟? 几个小时? / Duōshǎo fēnzhōng? Jǐ gè xiǎoshí? / Khi nào…? 什么时候…? / Shénme shíhòu…? / Bạn thức dậy lúc mấy giờ? 你什么时候起床? / Nǐ shénme shíhòu qǐchuáng? / Hỏi ngày tháng năm sinh tiếng Trung Hỏi thời gian là câu nghi vấn cực kì quan trọng cần phải có đối với người đang học tiếng Trung, luyện HSK hay để đi làm. Rất thông dụng trong những dịp lễ lớn hoặc trong buổi tiệc. Trong đây là một số câu hay có trong đối thoại để bạn tham khảo. Hôm nay ngày mấy? 今天几号? / Jīntiān jǐ hào / Hôm nào? Tháng nào? 哪天? 哪个月? / Nǎ tiān? Nǎge yuè / Bao nhiêu năm? 多少年? / Duō shào nián / Hôm nay là thứ mấy? 今天是星期几? / Jīntiān shì xīngqí jǐ / Lúc nào…? 什么时候…? / Shénme shíhòu… / CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT 3. Cách nói ngày tháng năm tiếng Trung Ngày tháng năm cũng là một chủ đề luôn được mọi người đề cập đến mỗi ngày. Để nói chính xác ngày, bạn đừng nên bỏ qua một vài lưu ý nhỏ cùng các câu hội thoại người dân hay sử dụng nhé. Nếu như bạn chưa biết cách biểu hiện ngày tháng và năm bằng tiếng Trung thì đừng nên lướt qua phần này nhé! Chi tiết cách trình bày và câu tiếng Trung giao tiếp về thời gian ngày tháng. Nói về thứ trong tuần ở Trung Quốc Rất giống cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung, chỉ cần bạn nắm số đếm cơ bản từ 1 đến 10 khi ghép vào với từ 星期 / Xīngqí / là bạn có thể nói các thứ trong tuần bằng tiếng Trung rồi, thật đơn giản phải không nào? Thứ 2 星期一 / Xīngqí yī / 周一 / Zhōuyī / Thứ 3 星期二 / Xīngqí’èr / 周二 / Zhōu’èr / Thứ 4 星期三 / Xīngqísān / 周三 / Zhōusān / Thứ 5 星期四 / Xīngqísì / 周四 / Zhōu sì / Thứ 6 星期五 / Xīngqíwǔ / 周五 / Zhōu wǔ / Thứ 7 星期六 / Xīngqíliù / 周六 / Zhōu liù / Chủ Nhật 星期天 / Xīngqítiān / 礼拜天 / Lǐbài tiān / Cuối tuần 周末 / Zhōumò / Tiếng Trung cách biểu thị năm tháng ngày sinh Nói về ngày trong tháng bằng tiếng Trung đơn giản Để nói chuẩn và tự nhiên như người bản ngữ, bạn nên hiểu rõ cách thức nói hay cách viết năm tháng của người Trung Quốc. Có một vài điểm cần chú ý khi giao tiếp về chủ đề này. Khi nói về ngày trong tiếng Trung không thể dùng 日 / Rì / Vì 日 chỉ áp dụng ở trong văn viết thay vào đó chúng ta phải dùng trong văn nói là 号 / Hào /. Công thức Số đếm + 号 / Hào / Ví dụ Ngày 30 三十号 / Sānshí hào /. Ngày 25 二十五号 / Èrshíwǔ hào /. Nói về tháng trong năm bằng tiếng Trung Công thức Số đếm + 月 / Yuè / Ví dụ Tháng 6 六月 / Liù yuè /. Tháng 7 七月 / Qī yuè /. Nói về năm tiếng Trung đơn giản Công thức Số đếm + 年 / Nián / Lưu ý Khi nói về năm trong tiếng Trung, các số được đọc riêng biệt không giống trong tiếng Việt. Ví dụ Năm 2020 Năm hai ngàn không trăm hai mươi 二零二零年 / Èr líng èr líng nián/. Năm 2019 二零一九年 / Èr líng yījiǔ nián /. Lưu ý Thứ tự ngày, tháng, năm bằng tiếng Hoa sẽ được sắp xếp ngược lại so với thói quen của người Việt. Ví dụ Tiếng Việt Thứ sáu, ngày 28, tháng 5, năm 2021. Nói bằng tiếng Trung 二零二一年,五月,二十八号,星期五 / Èr líng èryī nián, wǔ yuè, èrshíbā hào, xīngqíwǔ /. Nói tiếng Trung về các buổi trong ngày Công thức Danh từ, trạng từ thời gian + Số đếm + 点 / Diǎn / Ví dụ 12 giờ trưa 中午十二点 / Zhōngwǔ shí’èr diǎn /. 10 giờ tối 晚上十点 / Wǎnshàng shí diǎn /. Cách để hỏi về thời gian 4. Một số từ vựng danh từ, trạng từ thời gian tiếng Trung Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung cách hợp lý và nhuần nhuyễn nhất. Ngoài ra, việc trau dồi từ mới thường xuyên như vậy cũng sẽ giúp bạn phát triển được trình độ ngoại ngữ tiếng Trung nhanh chóng. Chính vì thế, phía dưới là giới thiệu bảng từ vựng cơ bản khi nói về chủ đề thời gian có thể bạn đang quan tâm. Danh từ thời gian tiếng Hán Giây 秒 / Miǎo / Phút 分 / Fēn / Phút 分钟 / Fēnzhōng / Giờ 点 / Diǎn / Tiếng 小时 / Xiǎoshí / Ngày 号 / Hào / Tuần 星期 / Xīngqí / Tháng 月 / Yuè / Năm 年 / Nián / Trạng từ chỉ thời gian trong chữ Hán Sáng sớm 早上, 早晨 / Zǎoshang, Zǎochén / Buổi sáng 上午 / Shàng wǔ / Buổi trưa 中午 / Zhōng wǔ / Buổi chiều 下午 / Xià wǔ / Buổi tối 晚上 / Wǎn shang / Nửa đêm 午夜, 凌晨 / Wǔ yè, Língchén / Cả ngày 一整天 / Yī zhěng tiān / Hôm qua 昨天 / Zuótiān / Hôm nay 今天 / Jīntiān / Ngày mai 明天 / Míngtiān / Một số cụm từ thời gian khác bằng tiếng Hoa Lịch 日历 / Rìlì / Một giây 一秒钟 / Yī miǎo zhōng / Một phút 一分钟 / Yī fēnzhōng / Một phần tư giờ 一刻钟 / Yīkè zhōng / Một giờ, một giờ 一小时, 一个钟头 / Yī xiǎoshí, Yīgè zhōngtóu / Một ngày 一天 / Yītiān / Một tuần, tuần 一星期, 一周 / Yī xīngqí, Yīzhōu / Nửa tháng 半个月 / Bàn gè yuè / Một tháng 一个月 / Yīgè yuè / Một năm 一年 / Yī nián / Một thế kỷ 一个世纪 / Yīgè shìjì / Thời gian 时间 / Shíjiān / 2 ngày sau, ngày kia 后天 / Hòutiān / 2 ngày trước 前天 / Qiántiān / Lúc trong tiếng Trung 时候 / Shíhòu / Khi hiểu được cách nói về giờ giấc trong tiếng Hoa, không những giúp chúng ta dễ dàng hơn trong giao tiếp mà còn khiến chúng ta cảm thấy học Hán ngữ thật thú vị đúng không nào? Chúng tôi hy vọng bài viết chủ đề này sẽ cung cấp được cho các bạn đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung có một tài liệu bổ ích. Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu của chúng tôi. Liên hệ ngay trung tâm tiếng Trung ngay để tham khảo các khóa học giao tiếp từ cơ bản tới nâng cao. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ✉ Email customercare Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
hôm nay là ngày gì ở trung quốc